DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2020 - ĐỢT 3
Sau đây là danh sách thí sinh trúng tuyển năm 2020 các ngành: Cao đẳng chính quy ngành Điều dưỡng, Dược, KT Phục hồi chức năng, Xét nghiệm lần 2 đợt 2. Trung cấp Y sĩ lần 2 đợt 2. Cao đẳng liên thông VLVH ngành Dược, Điều dưỡng, PHCN lần 2 - đợt 3. Cao đẳng ngành Dược Văn bằng 2 cùng ngành và ngoài ngành lần 2- đợt 2
Mời các thí sinh có tên trong danh sách, có mặt tại trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai (Khu phố 9, phường Tân Biên, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai) để làm thủ tục nhập học trước ngày 03/10/2020.
I. Khi nhập học thí sinh cần mang theo các giấy tờ và sắp xếp theo đúng trình tự sau:
1. Giấy triệu tập trúng tuyển (bản chính).
2. Lý lịch học sinh, sinh viên có xác nhận của địa phương (Hồ sơ mua tại trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai).
3. Hộ khẩu và chứng minh nhân dân (bản sao có công chứng).
4. Giấy khai sinh (01 bản sao có công chứng).
5. Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (dân tộc ít người, con thương binh – liệt sĩ…).
6. Học bạ THPT/BTVH (01 bản sao có công chứng).
7. Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT/BTVH tạm thời (01 bản sao có công chứng).
8. Bản sao bảng điểm và bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp (đối với hệ Cao đẳng liên thông VLVH, Trung cấp VB2)
9. Bản sao bảng điểm và bằng tốt nghiệp Cao đẳng trở lên (đối với hệ Cao đẳng VB2)
10. 03 ảnh 3*4 (áo sơ mi trắng, chụp từ 3 tháng gần nhất, ghi rõ họ tên,ngày tháng năm sinh sau mỗi hình).
11. Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự (đối với thí sinh nam) (Nếu có).
II. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ nhập học:
1. Nơi nhận hồ sơ nhập học: Phòng Công tác Chính trị học sinh, sinh viên
2. Nộp học phí: Phòng Tài chính kế toán
3. Đăng ký ở ký túc xá: Ban quản lý ký túc xá
Mọi thắc mắc về thủ tục, hồ sơ nhập học xin liên hệ:
+ Phòng Công tác Chính trị Học sinh – Sinh viên: 0251.22.11.152
+ Phòng Tài chính Kế toán: 0251.22.11.150
+ Phòng Quản lý Đào tạo: 0251.22.11.154
Sau đây là danh sách các ngành thí sinh đã trúng tuyển:
1. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 2 - ĐỢT 2 |
Ngành: ĐIỀU DƯỠNG |
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2 |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu
tiên |
Điểm
ưu
tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu
vực |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Nguyễn Thái |
Hưng |
Nam |
15/02/2001 |
H. Krông Nô, Đăk Nông |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
TOÁN - VĂN |
6.2 |
6.6 |
13.55 |
|
2 |
Tôn Thị Hồng |
Ngọc |
Nữ |
08/06/2002 |
H. Xuân Lộc, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
VĂN -ANH |
7.3 |
8.1 |
16.15 |
|
3 |
Nguyễn thị |
Nhung |
Nữ |
20/09/2002 |
H. Ea Kar, Đắk Lắk |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
TOÁN - VĂN |
7.4 |
7.3 |
15.45 |
|
4 |
Đỗ Phú |
Tài |
Nam |
20/06/1999 |
H. Định Quán, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
KHTN - TOÁN |
7.1 |
6.7 |
14.55 |
|
5 |
Nguyễn Ngọc Huyền |
Trinh |
Nữ |
03/09/2001 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
TOÁN - VĂN |
6.9 |
7.4 |
14.80 |
|
6 |
Lê Đoàn hải |
Yến |
Nữ |
05/03/2001 |
H. Vĩnh Cửu, Đồng Nai |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
KHTN - VĂN |
6.2 |
7.3 |
14.00 |
|
2. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH DƯỢC
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 2 - ĐỢT 2 |
Ngành: DƯỢC |
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2 |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu
tiên |
Điểm
ưu
tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu
vực |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Lê Bảo Minh |
Anh |
Nam |
07/02/1996 |
Tp Bà Rịa, B.Rịa-V.Tàu |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
KHTN - TOÁN |
8.3 |
7.8 |
16.85 |
|
2 |
Cao Đình |
Đình |
Nữ |
22/11/2002 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
TOÁN - ANH |
7.7 |
7.5 |
15.45 |
|
3 |
Nguyễn Anh |
Đức |
Nam |
23/12/2002 |
H. Trảng Bom, Đồng Nai |
0 |
0 |
3 |
0.00 |
KHTN - VĂN |
7.4 |
6.4 |
13.80 |
|
4 |
Nguyễn Phi |
Khanh |
Nam |
05/11/2002 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
TOÁN - ANH |
7.0 |
8.1 |
15.35 |
|
5 |
Nguyễn Vũ Anh |
Khoa |
Nam |
01/09/1996 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - VĂN |
6.2 |
6.3 |
12.75 |
|
6 |
Trương Thị |
Lài |
Nữ |
03/02/2001 |
H. Hương Khê, Hà Tĩnh |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
KHTN - ANH |
6.7 |
6.5 |
13.95 |
|
7 |
Võ Thị Hoàng |
Liên |
Nữ |
19/2/2002 |
Tp Bà Rịa, B.Rịa-V.Tàu |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
KHTN - TOÁN |
7.8 |
6.6 |
14.65 |
|
8 |
Trần Tú |
Linh |
Nữ |
03/01/2001 |
H. Châu Đức, B.Rịa-V.Tàu |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
KHTN - VĂN |
7.3 |
6.1 |
14.15 |
|
9 |
Nguyễn Hoàng |
Long |
Nam |
01/12/2002 |
H. Bắc Tân Uyên, Bình Dương |
0 |
0 |
3 |
0.00 |
KHTN - TOÁN |
7.4 |
6.2 |
13.60 |
|
10 |
Vũ Diễm |
Quỳnh |
Nữ |
13/02/2002 |
H. Di Linh, Lâm Đồng |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
TOÁN - VĂN |
7.6 |
7.25 |
15.60 |
|
11 |
Trần Nhật |
Tân |
Nam |
12/3/2001 |
TX La Gi, Bình Thuận |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
TOÁN - ANH |
5.9 |
7.2 |
13.35 |
|
12 |
Trần Thị Thanh |
Thư |
Nữ |
20/4/2002 |
H. Châu Đức, B.Rịa-V.Tàu |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
TOÁN - ANH |
9.0 |
6.9 |
16.65 |
|
13 |
Trần Thị Ngọc |
Trâm |
Nữ |
01/02/1992 |
H. Long Điền, B.Rịa-V.Tàu |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
VĂN - ANH |
7.7 |
9.5 |
17.70 |
|
14 |
Lê Thanh |
Xuân |
Nữ |
20/12/2001 |
H. Châu Đức, B.Rịa-V.Tàu |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
TOÁN - VĂN |
5.8 |
6.9 |
13.45 |
|
15 |
Đỗ Minh Hải |
Yến |
Nữ |
02/12/2002 |
H. Trảng Bom, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
TOÁN - ANH |
6.1 |
6.8 |
13.65 |
|
3. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 2 - ĐỢT 2 |
Ngành: KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2 |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu
tiên |
Điểm
ưu
tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu
vực |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Nguyễn Thị Như |
Lành |
Nữ |
15/11/2002 |
H. Đại Lộc, Quảng Nam |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
KHTN - VĂN |
6.5 |
6.9 |
13.90 |
|
2 |
Uông Ngọc |
Quân |
Nam |
17/08/2002 |
H. Quảng Xương, Thanh Hoá |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
TOÁN-ANH |
7.8 |
7.1 |
15.40 |
|
3 |
Đỗ Thành |
Tâm |
Nam |
11/05/2002 |
H. Định Quán, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
VĂN - ANH |
5.8 |
4.4 |
10.95 |
|
4. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 2 - ĐỢT 2 |
Ngành: KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC |
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2 |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu
tiên |
Điểm
ưu
tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu
vực |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Nguyễn Hữu |
Trọng |
Nam |
20/08/2000 |
H. Bắc Bình, Bình Thuận |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
KHTN - TOÁN |
6.1 |
7.4 |
14.25 |
|
5. CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VLVH NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2020, LẦN 2 - ĐỢT 3 |
NGÀNH: ĐIỀU DƯỠNG |
HỆ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VỪA LÀM VỪA HỌC |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu tiên |
Điểm
ưu tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu vực |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Cao Thị |
Thái |
Nữ |
27/7/1991 |
Tp Vũng Tàu, B.Rịa-V.Tàu |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
9 |
8 |
17.50 |
|
2 |
Quách Thị |
Thắm |
Nữ |
10/3/1997 |
H. Phù Cừ, Hưng Yên |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
8.5 |
7.5 |
16.50 |
|
6. CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VLVH NGÀNH DƯỢC
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2020, LẦN 2 - ĐỢT 3 |
NGÀNH: DƯỢC |
HỆ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VỪA LÀM VỪA HỌC |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu tiên |
Điểm
ưu tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu vực |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Phan Thị Tường |
Duy |
Nữ |
19/04/1996 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
6.5 |
7.50 |
14.25 |
|
2 |
Đinh Thị Thanh |
Huyền |
Nữ |
30/06/1985 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
8.5 |
7.00 |
15.75 |
|
7. CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VLVH NGÀNH KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN NĂM 2020, LẦN 2 - ĐỢT 3 |
NGÀNH: KỸ THUẬT PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
HỆ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG VỪA LÀM VỪA HỌC |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu tiên |
Điểm
ưu tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu vực |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Nguyễn Thanh |
Cường |
Nam |
02/11/2020 |
Tp Biên Hòa, Đồng Nai |
0 |
0 |
1 |
0.75 |
8 |
6 |
14.75 |
|
8. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH DƯỢC VĂN BẰNG 2
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 2 - ĐỢT 2 |
NGÀNH: DƯỢC VĂN BẰNG 2 - CÙNG NGÀNH |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu tiên |
Điểm
ưu tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu vực |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Hình thức ĐT
niên chế |
Hình thức ĐT
tín chỉ |
Lý
thuyết
(1) |
Thực
hành
(2) |
Tổng Điểm
(1) + (2) |
Thang điểm 10 |
Thang điểm 4 |
1 |
Đinh Thị |
Ngát |
Nữ |
24/12/1996 |
H. Tân Thành, B.Rịa-V.Tàu |
0 |
0 |
2NT |
0.5 |
|
|
|
7.83 |
|
8.33 |
TĐ 10 |
9. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NGÀNH DƯỢC - NGOÀI NGÀNH
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 2 - ĐỢT 2 |
Ngành: DƯỢC - NGOÀI NGÀNH |
Phương thức xét tuyển: PHƯƠNG THỨC 2 |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu
tiên |
Điểm
ưu
tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu
vực |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Đoàn Duy Ánh |
Tiên |
Nữ |
25/12/1997 |
H. Long Thành, Đồng Nai |
0 |
0 |
2NT |
0.5 |
TOÁN - VĂN |
6.8 |
6.6 |
13.90 |
|
10. TRUNG CẤP CHÍNH QUY NGÀNH Y SĨ
DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN TRUNG CẤP CHÍNH QUY NĂM 2020, LẦN 2 - ĐỢT 2 |
Ngành: Y SĨ |
STT |
Họ và tên |
Giới
tính |
Ngày sinh |
Hộ khẩu |
Đối tượng
ưu tiên |
Điểm
ưu
tiên |
Khu
vực |
Điểm
khu
vực |
Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
Tổng
điểm |
Ghi
chú |
Môn 1 |
Môn 2 |
1 |
Phạm Tiến |
Giỏi |
Nam |
22/05/2001 |
TX Hoàng Mai, Nghệ An |
0 |
0 |
2 |
0.25 |
TOÁN-VĂN |
6.7 |
6.3 |
13.25 |
|
2 |
Lê Thị |
Trang |
Nữ |
31/01/2001 |
H. Thanh Hà, Hải Dương |
0 |
0 |
2NT |
0.50 |
TOÁN-VĂN |
7.6 |
7 |
15.10 |
|